• Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
Nuôi trồng xanh
Advertisement
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Nuôi trồng xanh
No Result
View All Result
Home Thị Trường Bảng giá

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 29/3/2022

admin by admin
Tháng 10 1, 2022
in Bảng giá
0
0
SHARES
7
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 29/3/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 29/03/2022
Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày 29/03/2022  Giá bình quân trong tháng  So giá BQ tháng trước  So giá BQ năm trước
(đồng)  (đồng)  (đồng)  (%)  (đồng)  (%)
Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  53.000-56.000        53,200 -3300 -5.8 -22400 -29.6
Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  52.000-54.000        53,100 -3200 -5.7 -21400 -28.7
Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  53.000-55.000        53,500 -2800 -5.0 -21,000 -28.2
Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  51.000-53.000        52,500 -2600 -4.7 -22,000 -29.5
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-14.000        11,700 6000 105.3 5,800 98.3
Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-13.000        11,300 5150 83.7 4,650 69.9
Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500          7,650 1700 28.6 1,100 16.8
Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.500-9.000          8,150 1200 17.3 1,100 15.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             42,000        44,000 3800 9.5 9,000 25.7
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             42,000        44,000 3800 9.5 9,600 27.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             42,000        44,000 3800 9.5 11,800 36.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             43,000        45,000 3600 8.7 11,600 34.7
Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi               6,000          6,000            – 0.0 -800 -11.8
Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            – 0.0 -2,000 -20.0
Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            – 0.0 -2,000 -20.0
Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            – 0.0 -2,000 -20.0
Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             38,000        35,200 6200 21.4 13,000 58.6
Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             31,000        29,000 7000 31.8 6,400 28.3
Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             31,000        28,800 7400 34.6 6,600 29.7
Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             30,000        28,200 7000 33.0 5,600 24.8
Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            – 0.0 -700 -6.5
Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            – 0.0 -400 -3.8
Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            – 0.0 -400 -3.8
Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            – 0.0 -400 -3.8
Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.500          2,190 300 15.9 730 50.0
Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.500          2,200 320 17.0 730 49.7
Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.000-2.100          1,870 210 12.7 565 43.3
Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.800-1.900          1,730 210 13.8 495 40.1
Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  9.000-10.000          8,900 -800 -8.2 -800 -8.2
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-11.000        10,010 -890 -8.2 -1,240 -11.0
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             33,000        33,000            – 0.0 0 0.0
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             30,000        30,000            – 0.0 0 0.0
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             53,000        53,000            – 0.0 0 0.0
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000            – 0.0 0 0.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  37.000-38.000        34,700 -1950 -5.3 0 0.0
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  39.000-40.000        36,300 -2200 -5.7 -800 -2.2
Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.400-2.700          2,420 220 10.0 500 26.0
Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.500-2.700          2,430 210 9.5 540 28.6
Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.200-2.300          2,170 -40 -1.8 255 13.3
Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.000-2.100          1,970 -40 -2.0 155 8.5
Nguồn: Channuoivietnam.com
Tags: giá sản phẩm chăn nuôi
Previous Post

Giá heo hơi hôm nay 30/3: Miền Nam tăng thêm 1.000 đ/kg

Next Post

Trung Quốc chiếm tới hơn 90% thị phần xuất khẩu sắn

admin

admin

Bài viết có liên quan

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 18/07/2023
Chăn nuôi

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 18/07/2023

Tháng mười một 21, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/09/2023
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/09/2023

Tháng mười một 19, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 29/11/2022
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 29/11/2022

Tháng mười một 13, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 13/12/2022
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 13/12/2022

Tháng mười một 8, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/12/2022
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/12/2022

Tháng mười một 7, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 27/12/2022
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 27/12/2022

Tháng mười một 5, 2023
Next Post
Trung Quốc chiếm tới hơn 90% thị phần xuất khẩu sắn

Trung Quốc chiếm tới hơn 90% thị phần xuất khẩu sắn

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm kiếm bằng danh mục

  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Làm giàu
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường

Thông tin

Giấy phép xuất bản số 000/GP – BTTTT cấp ngày 24.05.2022
@2020-2022 Bản quyền thuộc về Website. Cấm sao chép dưới mọi hỉnh thức không có sự chấp thuận bằng văn bản.

  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.