• Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
Nuôi trồng xanh
Advertisement
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Nuôi trồng xanh
No Result
View All Result
Home Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 21/02/2023

admin by admin
Tháng 10 25, 2023
in Thị Trường
0
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 21/02/2023
0
SHARES
2
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 21/02/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

 

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 21/02/2023
Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
21/02/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
(đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  50.000-51.000              51,900 -700 -1.3 -4200 -7.5
Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  49.000-51.000              51,800 200 0.4 -4000 -7.2
Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  50.000-51.000              52,000 800 1.6 -4,000 -7.1
Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  50.000-52.000              51,400 1100 2.2 -3,500 -6.4
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  6.500-8.500                6,700 -300 -4.3 100 1.5
Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-9.000                6,850 -250 -3.5 -100 -1.4
Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-7.500                7,050 1050 17.5 900 14.6
Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500                7,850 750 10.6 800 11.3
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               33,000             37,000 -4800 -11.5 -5,800 -13.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               33,000             37,000 -4800 -11.5 -5,800 -13.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               33,000             37,000 -4800 -11.5 -5,800 -13.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               34,000             38,000 -4800 -11.2 -6,000 -13.6
Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               30,000             27,800 2600 10.3 -1,000 -3.5
Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               23,000             23,200 -5400 -18.9 200 0.9
Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               23,000             20,600 -7600 -27.0 -2,000 -8.8
Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               23,000             21,200 -7000 -24.8 -1,000 -4.5
Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.750-1.850                1,750 -275 -13.6 -170 -8.9
Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.650-1.850                1,790 -200 -10.1 -130 -6.8
Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1.900-2.000                2,050 -20 -1.0 400 24.2
Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.800-1.900                1,870 -80 -4.1 360 23.8
Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-11.500              11,050 2050 22.8 1,350 13.9
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.500-12.000              11,650 1400 13.7 550 5.0
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000             40,000            – 0.0 7,000 21.2
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000             35,000            – 0.0 5,000 16.7
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000             55,000          –   0.0 2,000 3.8
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000             50,000          –   0.0 0 0.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  35.000-36.000              35,300 -1600 -4.3 -750 -2.1
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  37.000-38.000              36,900 -1400 -3.7 -800 -2.1
Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.500-2.700                2,520 50 2.0 330 15.1
Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.600                2,650 -110 -4.0 430 19.4
Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.400-2.500                2,470 -310 -11.2 300 13.8
Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300                2,230 -170 -7.1 260 13.2
Nguồn: Channuoivietnam.com              

<!–

–>
<!– –>

.sharesocial {
display: flex;
}


Từ khóa

  • giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>

Để lại comment của bạn

Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.


Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 21/02/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

 

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 21/02/2023
Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
21/02/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
(đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  50.000-51.000              51,900 -700 -1.3 -4200 -7.5
Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  49.000-51.000              51,800 200 0.4 -4000 -7.2
Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  50.000-51.000              52,000 800 1.6 -4,000 -7.1
Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  50.000-52.000              51,400 1100 2.2 -3,500 -6.4
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  6.500-8.500                6,700 -300 -4.3 100 1.5
Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-9.000                6,850 -250 -3.5 -100 -1.4
Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-7.500                7,050 1050 17.5 900 14.6
Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500                7,850 750 10.6 800 11.3
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               33,000             37,000 -4800 -11.5 -5,800 -13.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               33,000             37,000 -4800 -11.5 -5,800 -13.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               33,000             37,000 -4800 -11.5 -5,800 -13.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               34,000             38,000 -4800 -11.2 -6,000 -13.6
Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               30,000             27,800 2600 10.3 -1,000 -3.5
Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               23,000             23,200 -5400 -18.9 200 0.9
Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               23,000             20,600 -7600 -27.0 -2,000 -8.8
Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               23,000             21,200 -7000 -24.8 -1,000 -4.5
Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.750-1.850                1,750 -275 -13.6 -170 -8.9
Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.650-1.850                1,790 -200 -10.1 -130 -6.8
Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1.900-2.000                2,050 -20 -1.0 400 24.2
Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.800-1.900                1,870 -80 -4.1 360 23.8
Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-11.500              11,050 2050 22.8 1,350 13.9
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.500-12.000              11,650 1400 13.7 550 5.0
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000             40,000            – 0.0 7,000 21.2
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000             35,000            – 0.0 5,000 16.7
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000             55,000          –   0.0 2,000 3.8
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000             50,000          –   0.0 0 0.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  35.000-36.000              35,300 -1600 -4.3 -750 -2.1
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  37.000-38.000              36,900 -1400 -3.7 -800 -2.1
Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.500-2.700                2,520 50 2.0 330 15.1
Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.600                2,650 -110 -4.0 430 19.4
Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.400-2.500                2,470 -310 -11.2 300 13.8
Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300                2,230 -170 -7.1 260 13.2
Nguồn: Channuoivietnam.com              

<!–

–>
<!– –>

.sharesocial {
display: flex;
}


Từ khóa

  • giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>

Để lại comment của bạn

Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.


Tags: giá sản phẩm chăn nuôi
Previous Post

Chậm hỗ trợ người chăn nuôi tiêu hủy lợn do bệnh Dịch tả lợn châu Phi: Người dân ngóng từng ngày

Next Post

Giá heo tăng mạnh – Dấu hiệu của chu kỳ mới

admin

admin

Bài viết có liên quan

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 18/07/2023
Chăn nuôi

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 18/07/2023

Tháng mười một 21, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/09/2023
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/09/2023

Tháng mười một 19, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 29/11/2022
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 29/11/2022

Tháng mười một 13, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 13/12/2022
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 13/12/2022

Tháng mười một 8, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/12/2022
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/12/2022

Tháng mười một 7, 2023
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 27/12/2022
Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 27/12/2022

Tháng mười một 5, 2023
Next Post
Giá heo tăng mạnh – Dấu hiệu của chu kỳ mới

Giá heo tăng mạnh – Dấu hiệu của chu kỳ mới

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm kiếm bằng danh mục

  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Làm giàu
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường

Thông tin

Giấy phép xuất bản số 000/GP – BTTTT cấp ngày 24.05.2022
@2020-2022 Bản quyền thuộc về Website. Cấm sao chép dưới mọi hỉnh thức không có sự chấp thuận bằng văn bản.

  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.