• Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
Nuôi trồng xanh
Advertisement
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Nuôi trồng xanh
No Result
View All Result
Home Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 18/04/2023

admin by admin
Tháng 10 14, 2023
in Thị Trường
0
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 18/04/2023
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 18/04/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

 

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 18/04/2023
Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
18/04/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
(đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  50.000-52.000            49,600 100 0.2 -4800 -8.8
Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  50.000-51.000            49,500 -100 -0.2 -4000 -7.5
Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg               51,000           50,100 -700 -1.4 -4,200 -7.7
Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg               51,000           49,750 -750 -1.5 -3,550 -6.7
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                 9,000              8,200 550 7.2 -1,800 -18.0
Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                 9,000              9,000        900 11.1 -1,000 -10.0
Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-7.500               7,850 300 4.0 -450 -5.4
Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500               8,750 350 4.2 -200 -2.2
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               32,000           31,600 -2400 -7.1 -11,000 -25.8
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               32,000           31,600 -2400 -7.1 -11,600 -26.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               32,000           31,600 -2400 -7.1 -12,800 -28.8
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               33,000           32,400 -2400 -6.9 -13,000 -28.6
Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               30,000           30,800       (400) -1.3 -5,400 -14.9
Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               20,000           24,200        600 2.5 -7,000 -22.4
Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               19,000           23,400        600 2.6 -7,000 -23.0
Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               20,000           24,000        600 2.6 -5,800 -19.5
Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.800-2.000               1,920 70 3.8 -460 -19.3
Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.800-2.000               1,830 -100 -5.2 -610 -25.0
Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.000-2.100               2,090 -40 -1.9 -40 -1.9
Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.900-2.000               1,990 20 1.0 40 2.1
Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  13.000-14.000            15,000     3,250 27.7 5,100 51.5
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  15.000-16.000            17,000     4,200 32.8 6,190 57.3
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000           40,000             – 0.0 7,000 21.2
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000           35,000             – 0.0 5,000 16.7
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000           55,000           –   0.0 2,000 3.8
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000           50,000           –   0.0 0 0.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  44.000-45.000            46,900     8,400 21.8 8,200 21.2
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  45.000-46.000            48,100     7,900 19.7 8,200 20.6
Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.200-2.300               2,260 -130 -5.4 -340 -13.1
Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả                 2,200              2,200 -140 -6.0 -450 -17.0
Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.400               2,370 -80 -3.3 20 0.9
Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300               2,210 -40 -1.8 60 2.8
Nguồn: Channuoivietnam.com              

<!–

–>
<!– –>

.sharesocial {
display: flex;
}


Từ khóa

Để lại comment của bạn

Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.


Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 18/04/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

 

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 18/04/2023
Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
18/04/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
(đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  50.000-52.000            49,600 100 0.2 -4800 -8.8
Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  50.000-51.000            49,500 -100 -0.2 -4000 -7.5
Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg               51,000           50,100 -700 -1.4 -4,200 -7.7
Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg               51,000           49,750 -750 -1.5 -3,550 -6.7
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                 9,000              8,200 550 7.2 -1,800 -18.0
Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                 9,000              9,000        900 11.1 -1,000 -10.0
Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-7.500               7,850 300 4.0 -450 -5.4
Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500               8,750 350 4.2 -200 -2.2
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               32,000           31,600 -2400 -7.1 -11,000 -25.8
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               32,000           31,600 -2400 -7.1 -11,600 -26.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               32,000           31,600 -2400 -7.1 -12,800 -28.8
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               33,000           32,400 -2400 -6.9 -13,000 -28.6
Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               30,000           30,800       (400) -1.3 -5,400 -14.9
Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               20,000           24,200        600 2.5 -7,000 -22.4
Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               19,000           23,400        600 2.6 -7,000 -23.0
Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               20,000           24,000        600 2.6 -5,800 -19.5
Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.800-2.000               1,920 70 3.8 -460 -19.3
Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.800-2.000               1,830 -100 -5.2 -610 -25.0
Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.000-2.100               2,090 -40 -1.9 -40 -1.9
Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.900-2.000               1,990 20 1.0 40 2.1
Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  13.000-14.000            15,000     3,250 27.7 5,100 51.5
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  15.000-16.000            17,000     4,200 32.8 6,190 57.3
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000           40,000             – 0.0 7,000 21.2
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000           35,000             – 0.0 5,000 16.7
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000           55,000           –   0.0 2,000 3.8
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000           50,000           –   0.0 0 0.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  44.000-45.000            46,900     8,400 21.8 8,200 21.2
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  45.000-46.000            48,100     7,900 19.7 8,200 20.6
Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.200-2.300               2,260 -130 -5.4 -340 -13.1
Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả                 2,200              2,200 -140 -6.0 -450 -17.0
Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.400               2,370 -80 -3.3 20 0.9
Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300               2,210 -40 -1.8 60 2.8
Nguồn: Channuoivietnam.com              

<!–

–>
<!– –>

.sharesocial {
display: flex;
}


Từ khóa

Để lại comment của bạn

Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.


Previous Post

Khởi công dự án trang trại thông minh do Hàn Quốc viện trợ tại Ninh Bình

Next Post

Bình Định: Đến năm 2025, toàn tỉnh ước đạt trên 1 triệu con heo 

admin

admin

Bài viết có liên quan

Phun sương trong trại ấp – Phương pháp quan trọng để có sự miễn dịch thích hợp cho gà con một ngày tuổi
Chăn nuôi

Phun sương trong trại ấp – Phương pháp quan trọng để có sự miễn dịch thích hợp cho gà con một ngày tuổi

Tháng 4 17, 2025
Cách chẩn đoán bệnh trên gà thông qua phân tích các vấn đề của trứng (phần 1)
Chăn nuôi

Cách chẩn đoán bệnh trên gà thông qua phân tích các vấn đề của trứng (phần 1)

Tháng 4 16, 2025
Phytase hỗ trợ giải phóng Canxi trong khẩu phần ăn của gà thịt
Chăn nuôi

Phytase hỗ trợ giải phóng Canxi trong khẩu phần ăn của gà thịt

Tháng 4 15, 2025
Tổng quan về ứng dụng công nghệ xử lý ảnh thân nhiệt trong chẩn đoán bệnh gia cầm (phần 1)
Chăn nuôi

Tổng quan về ứng dụng công nghệ xử lý ảnh thân nhiệt trong chẩn đoán bệnh gia cầm (phần 1)

Tháng 4 14, 2025
Tổng quan về ứng dụng công nghệ xử lý ảnh thân nhiệt trong chẩn đoán bệnh gia cầm (phần 2)
Chăn nuôi

Tổng quan về ứng dụng công nghệ xử lý ảnh thân nhiệt trong chẩn đoán bệnh gia cầm (phần 2)

Tháng 4 13, 2025
Tăng cường quần thể vi khuẩn trong gia cầm
Chăn nuôi

Tăng cường quần thể vi khuẩn trong gia cầm

Tháng 4 13, 2025
Next Post
Bình Định: Đến năm 2025, toàn tỉnh ước đạt trên 1 triệu con heo 

Bình Định: Đến năm 2025, toàn tỉnh ước đạt trên 1 triệu con heo 

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm kiếm bằng danh mục

  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Làm giàu
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường

Thông tin

Giấy phép xuất bản số 000/GP – BTTTT cấp ngày 24.05.2022
@2020-2022 Bản quyền thuộc về Website. Cấm sao chép dưới mọi hỉnh thức không có sự chấp thuận bằng văn bản.

  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.