• Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
Nuôi trồng xanh
Advertisement
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Nuôi trồng xanh
No Result
View All Result
Home Thị Trường

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 06/12/2022

admin by admin
Tháng mười một 10, 2023
in Thị Trường
0
Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 06/12/2022
0
SHARES
6
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 06/12/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

 

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 06/12/2022
Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
06/12/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
(đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  52.000-53.000           53,050 -5450 -9.3    6,450 13.8
Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  52.000-54.000           53,450 -4200 -7.3    6,950 14.9
Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  51.000-53.000           52,500 -4000 -7.1 5,300 11.2
Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  50.000-52.000           51,400 -2900 -5.3 5,600 12.2
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-9.000            7,900 -1500 -16.0 2,450 45.0
Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-9.000            8,100 -1600 -16.5 2,200 37.3
Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-7.000            7,400 -2200 -22.9 960 14.9
Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-8.000            7,850 -2400 -23.4 1,010 14.8
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             42,000          38,000 5600 17.3 -7,200 -15.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             42,000          38,000 5600 17.3 -7,200 -15.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             42,000          38,000 5600 17.3 -7,200 -15.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             41,000          37,400 4800 14.7 -7,400 -16.5
Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             22,000          27,000 -8400 -23.7 2,000 8.0
Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             31,000          33,000 1400 4.4 4,400 15.4
Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             31,000          32,400 600 1.9 3,200 11.0
Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             31,000          33,200 1400 4.4 4,400 15.3
Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.950-2.250            2,120 -340 -13.8 560 35.9
Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.950-2.250            2,110 -320 -13.2 515 32.3
Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.500            2,350 -60 -2.5 910 63.2
Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300            2,210 -80 -3.5 860 63.7
Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-11.000            8,900 -1650 -15.6 -6,300 -41.4
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-12.000            9,900 -1650 -14.3 -7,300 -42.4
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000          40,000              – 0.0 7,000 21.2
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000          35,000              – 0.0 5,000 16.7
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000          55,000            –   0.0 2,000 3.8
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000          50,000            –   0.0 0 0.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  32.000-33.000           32,100 -3600 -10.1 -5,500 -14.6
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  33.000-34.000           33,100 -3700 -10.1 -6,300 -16.0
Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.500            2,880 -170 -5.6 640 28.6
Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.400-2.600            2,800 -110 -3.8 570 25.6
Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.800-2.900            2,750 0 0.0 880 47.1
Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.400-2.500            2,430 40 1.7 760 45.5
Nguồn: Channuoivietnam.com              

<!–

–>
<!– –>

.sharesocial {
display: flex;
}


Từ khóa

Để lại comment của bạn

Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.


Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 06/12/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

 

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 06/12/2022
Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
06/12/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
(đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  52.000-53.000           53,050 -5450 -9.3    6,450 13.8
Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  52.000-54.000           53,450 -4200 -7.3    6,950 14.9
Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  51.000-53.000           52,500 -4000 -7.1 5,300 11.2
Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  50.000-52.000           51,400 -2900 -5.3 5,600 12.2
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-9.000            7,900 -1500 -16.0 2,450 45.0
Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-9.000            8,100 -1600 -16.5 2,200 37.3
Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-7.000            7,400 -2200 -22.9 960 14.9
Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-8.000            7,850 -2400 -23.4 1,010 14.8
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             42,000          38,000 5600 17.3 -7,200 -15.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             42,000          38,000 5600 17.3 -7,200 -15.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             42,000          38,000 5600 17.3 -7,200 -15.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             41,000          37,400 4800 14.7 -7,400 -16.5
Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             22,000          27,000 -8400 -23.7 2,000 8.0
Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             31,000          33,000 1400 4.4 4,400 15.4
Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             31,000          32,400 600 1.9 3,200 11.0
Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             31,000          33,200 1400 4.4 4,400 15.3
Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.950-2.250            2,120 -340 -13.8 560 35.9
Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.950-2.250            2,110 -320 -13.2 515 32.3
Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.500            2,350 -60 -2.5 910 63.2
Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300            2,210 -80 -3.5 860 63.7
Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-11.000            8,900 -1650 -15.6 -6,300 -41.4
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-12.000            9,900 -1650 -14.3 -7,300 -42.4
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000          40,000              – 0.0 7,000 21.2
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000          35,000              – 0.0 5,000 16.7
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000          55,000            –   0.0 2,000 3.8
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000          50,000            –   0.0 0 0.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  32.000-33.000           32,100 -3600 -10.1 -5,500 -14.6
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  33.000-34.000           33,100 -3700 -10.1 -6,300 -16.0
Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.500            2,880 -170 -5.6 640 28.6
Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.400-2.600            2,800 -110 -3.8 570 25.6
Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.800-2.900            2,750 0 0.0 880 47.1
Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.400-2.500            2,430 40 1.7 760 45.5
Nguồn: Channuoivietnam.com              

<!–

–>
<!– –>

.sharesocial {
display: flex;
}


Từ khóa

Để lại comment của bạn

Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.


Previous Post

Sớm đưa vaccine dịch tả lợn châu Phi sử dụng rộng rãi trên thị trường và xuất khẩu

Next Post

Nhập khẩu lúa mì 6 tháng năm 2023 tăng cả lượng và kim ngạch

admin

admin

Bài viết có liên quan

Phun sương trong trại ấp – Phương pháp quan trọng để có sự miễn dịch thích hợp cho gà con một ngày tuổi
Chăn nuôi

Phun sương trong trại ấp – Phương pháp quan trọng để có sự miễn dịch thích hợp cho gà con một ngày tuổi

Tháng 4 17, 2025
Cách chẩn đoán bệnh trên gà thông qua phân tích các vấn đề của trứng (phần 1)
Chăn nuôi

Cách chẩn đoán bệnh trên gà thông qua phân tích các vấn đề của trứng (phần 1)

Tháng 4 16, 2025
Phytase hỗ trợ giải phóng Canxi trong khẩu phần ăn của gà thịt
Chăn nuôi

Phytase hỗ trợ giải phóng Canxi trong khẩu phần ăn của gà thịt

Tháng 4 15, 2025
Tổng quan về ứng dụng công nghệ xử lý ảnh thân nhiệt trong chẩn đoán bệnh gia cầm (phần 1)
Chăn nuôi

Tổng quan về ứng dụng công nghệ xử lý ảnh thân nhiệt trong chẩn đoán bệnh gia cầm (phần 1)

Tháng 4 14, 2025
Tổng quan về ứng dụng công nghệ xử lý ảnh thân nhiệt trong chẩn đoán bệnh gia cầm (phần 2)
Chăn nuôi

Tổng quan về ứng dụng công nghệ xử lý ảnh thân nhiệt trong chẩn đoán bệnh gia cầm (phần 2)

Tháng 4 13, 2025
Tăng cường quần thể vi khuẩn trong gia cầm
Chăn nuôi

Tăng cường quần thể vi khuẩn trong gia cầm

Tháng 4 13, 2025
Next Post
Nhập khẩu lúa mì 6 tháng năm 2023 tăng cả lượng và kim ngạch

Nhập khẩu lúa mì 6 tháng năm 2023 tăng cả lượng và kim ngạch

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm kiếm bằng danh mục

  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Làm giàu
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường

Thông tin

Giấy phép xuất bản số 000/GP – BTTTT cấp ngày 24.05.2022
@2020-2022 Bản quyền thuộc về Website. Cấm sao chép dưới mọi hỉnh thức không có sự chấp thuận bằng văn bản.

  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.