• Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
Nuôi trồng xanh
Advertisement
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Nuôi trồng xanh
No Result
View All Result
Home Chăn nuôi Kiến thức chăn nuôi

Hạch toán giá thành lợn giống, lợn thịt trong trại kín

admin by admin
Tháng 9 6, 2022
in Kiến thức chăn nuôi
0
Tự tìm tòi chế biến thức ăn, nuôi lợn khép kín, lãi 2 tỷ đồng/năm
0
SHARES
5
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

[Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Chi tiết bản hạch toán giá thành chăn nuôi lợn trong trang trại chuồng kín, cụ thể với giá thành sản xuất 01 lợn con cai sữa, giá thành 1 kg lợn thương phẩm trong trường hợp tự nuôi được con giống và đi mua giống. Kết quả cho thấy, giá thành 1 kg lợn thương phẩm khi đi mua giống lên tới hơn 70 000 đồng.

Bảng 1. Hạch toán giá thành lợn hơi (Trang trại chuồng kín)

I Lợn con cai sữa
STT Nội dung ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chi phí giống          750,000
 1.1 Giá lợn nái giống tại thời điểm phối giống lứa đầu con 1 15,000,000
1.2 Khấu hao lợn nái so với chi phí giống (giá hiện tại thì không phải khấu hao) % 5     150,000       750,000
2 Chi phí thức ăn       5,860,725
2.1 Thức ăn giai đoạn mang thai (115 ngày x 2,8 kg/ngày) kg 322 11400    3,670,800
2.2 Thức ăn cho lợn nái nuôi con (25 ngày x 5,5 kg/ngày) kg 137.5 12190    1,676,125
2.3 Thức ăn thời gian chờ phối có chửa (15 ngày x 2,5 kg/ngày) kg 37.5 11400       427,500
2.4 Thức ăn cho lợn con tập ăn (5 kg/ổ) kg 5 17260         86,300
3 Chi phí vật tư thú y          293,036
Vác xin, thuốc thú y, thuốc sát trùng (so với chi phí thức ăn) % 5      58,607       293,036
4 Chi phí chuồng trại       1,907,253
4.1 Chi phí xây dựng chuồng cho 1 lợn nái con 1 20,000,000
4.2 Chi phí khấu hao chuồng trại (2,35 lứa x 5 năm) lứa 1 1,702,128    1,702,128
4.3 Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) % 3.5 58,607       205,125
5 Chi khác      
5.1 Điện nước (so với chi phí thức ăn) % 4 58,607       234,429
5.2 Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) % 1.4 58,607         82,050
6 Nhân công lao động       1,460,759
6.1 Công chăn nuôi lợn nái sinh sản (50 con/công x 155 ngày x 0,16 * 1.490.000 đồng) Công 3.10 238,400       739,040
6.2 Công cán bộ  kỹ thuật (80 con/công x 155 ngày x 0,25 * 1.490.000 đồng) Công 1.94 372,500       721,719
7 Lãi suất ngân hàng % năm 0.05 25,271,773   1,287,822
7.1 Tổng chi phí cho 1 lợn nái      11,559,595
7.2 Số con cai sữa/nái/lứa con 11
  Giá thành 1 lợn con cai sữa đồng 1      1,050,872

 

Bảng 2: Lợn thương phẩm 100kg (tự sản xuất giống)

STT Nội dung ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chi phí giống       1,050,872
Giá lợn con cai sữa con 1  1,050,872    1,050,872
2 Chi phí thức ăn       2,723,637
2.1 Thức ăn cho 1 con lợn thương phẩm giai đoạn sau cai sữa đến 30 kg (23kg x 1,5 kg) kg 34.5 12580       434,010
2.2 Thức ăn cho lợn giai đoạn từ 31 đến 100 kg (69 kg x 2,7kg) kg 186.3 12290    2,289,627
3 Chi phí vật tư thú y          136,182
Vác xin, thuốc thú y, thuốc sát trùng (so với chi phí thức ăn) % 5      27,236       136,182
4 Chi phí chuồng trại          361,629
4.1 Chi phí xây dựng chuồng cho 1 lợn thương phẩm con 1  3,600,000
4.2 Chi phí khấu hao chuồng trại (365/135 lần x 5 năm) lần 1  266,301       266,301
4.3 Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) % 3.5 27,236         95,327
5 Chi khác          147,076
5.1 Điện nước (so với chi phí thức ăn) % 4 27,236       108,945
5.2 Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) % 1.4 27,236         38,131
6 Nhân công lao động          194,231
6.1 Công chăn nuôi lợn sau cai sữa (450 con/công x 45 ngày x 0,16 * 1.490.000 đồng) Công 0.10 238,400         23,840
6.2 Công chăn nuôi lợn 30kg đến 100kg (170 con/công x 80 ngày x 0,16 * 1.490.000 đồng) 0.47 238,400       112,188
6.3 Công cán bộ  kỹ thuật (800 con/công x 125 ngày x 0,25 * 1.490.000 đồng) Công 0.16 372,500         58,203
7 Lãi suất ngân hàng % năm 0.05 4,466,551      227,611
Tổng giá thành 1 lợn thương phẩm 100 kg        4,841,238
Giá thành 1 kg lợn thương phẩm             48,412

Bảng 3:Lợn thương phẩm 100kg (nếu đi mua giống)

Lợn thương phẩm 100kg (nếu đi mua giống)
STT Nội dung ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chi phí giống       3,200,000
Giá lợn con cai sữa con 1  3,500,000    3,500,000
2 Chi phí thức ăn       2,723,637
2.1 Thức ăn cho 1 con lợn thương phẩm giai đoạn sau cai sữa đến 30 kg (23kg x 1,5 kg) kg 34.5 12580       434,010
2.2 Thức ăn cho lợn giai đoạn từ 31 đến 100 kg (69 kg x 2,7kg) kg 186.3 12290    2,289,627
3 Chi phí vật tư thú y          136,182
Vác xin, thuốc thú y, thuốc sát trùng (so với chi phí thức ăn) % 5   27,236       136,182
4 Chi phí chuồng trại          361,629
4.1 Chi phí xây dựng chuồng cho 1 lợn thương phẩm con 1 3,600,000
4.2 Chi phí khấu hao chuồng trại (365/135 lần x 5 năm) lần 1  266,301       266,301
4.3 Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) % 3.5 27,236         95,327
5 Chi khác          147,076
5.1 Điện nước (so với chi phí thức ăn) % 4 27,236       108,945
5.2 Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) % 1.4 27,236         38,131
6 Nhân công lao động          194,231
6.1 Công chăn nuôi lợn sau cai sữa (450 con/công x 45 ngày x 0,16 * 1.490.000 đồng) Công 0.10 238,400         23,840
6.2 Công chăn nuôi lợn 30kg đến 100kg (170 con/công x 80 ngày x 0,16 * 1.490.000 đồng) 0.47 238,400       112,188
6.3 Công cán bộ  kỹ thuật (800 con/công x 125 ngày x 0,25 * 1.490.000 đồng) Công 0.16 372,500         58,203
7 Lãi xuất ngân hàng % năm 0.05 6,615,679      337,128
Tổng giá thành 1 lợn thương phẩm 100 kg        7,099,883
Giá thành 1 kg lợn thương phẩm             70,999

 

Nguồn: Cục Chăn nuôi

Tags: hạch toán giá thành lợn giống
Previous Post

Dinh dưỡng chính xác: Công thức thức ăn cho tăng trưởng và lợi nhuận

Next Post

Đạm côn trùng trong thức ăn chăn nuôi: Tăng tốc

admin

admin

Bài viết có liên quan

No Content Available
Next Post
Đạm côn trùng trong thức ăn chăn nuôi: Tăng tốc

Đạm côn trùng trong thức ăn chăn nuôi: Tăng tốc

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm kiếm bằng danh mục

  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Làm giàu
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường

Thông tin

Giấy phép xuất bản số 000/GP – BTTTT cấp ngày 24.05.2022
@2020-2022 Bản quyền thuộc về Website. Cấm sao chép dưới mọi hỉnh thức không có sự chấp thuận bằng văn bản.

  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chăn nuôi
    • Kiến thức chăn nuôi
  • Thú Y
  • Trồng trọt
  • Thị Trường
    • Bảng giá
    • Diễn biến thị trường
  • Làm giàu
  • Khoa học – Công nghệ
  • Liên Hệ

© 2022 Nuôi Trồng Xanhh - Cẩm nang nhà nông.